Báo giá quạt hướng trục công nghiệp
Báo giá quạt hướng trục công nghiệp – Quạt hướng trục công nghiệp là 1 trong những loại quạt đang được nhiều trong việc thông gió, làm mát và hút khí thải ở các nhà máy, xưởng sản xuất, tầng hầm, khu chung cư. Vì thế các thông tin liên quan như báo giá của sản phẩm đang trở thành mối quan tâm của khách hàng.
Báo giá quạt hướng trục công nghiệp 2025
Trước khi đi tìm hiểu về báo giá quạt hướng trục công nghiệp, mọi người hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu các thông tin liên quan tới dòng quạt công nghiệp này.
Quạt hướng trục là gì?
Quạt hướng trục hay còn có tên gọi khác là quạt thông gió hướng trục. Đây là dòng quạt hoạt động với chiều hút và chiều thổi ong song với trục quạt.
Dòng quạt hướng trục thường có dạng thân vuông, thân tròn hoặc dạng hình nấm với các ứng dụng khác nhau để phù hợp từng mục đích của người dùng.
Đặc điểm cấu tạo của quạt
Quạt hướng trục được cấu tạo gồm có các bộ phận chính như sau:
- Vỏ quạt hướng trục được làm từ vật liệu có độ bền như thép hoặc inox, với thiết kế hình tròn hoặc vuông để phù hợp với nhiều môi trường lắp đặt khác nhau.
- Cánh quạt hướng trục công nghiệp được thiết kế với số lượng cánh ít, bản cánh rộng giúp tạo luồng gió mạnh để cung cấp lưu lượng gió lớn và hiệu suất hoạt động tối ưu.
- Động cơ quạt thường sử dụng động cơ điện, được quấn hoàn toàn bằng đồng giúp quạt hoạt động luôn ổn định. Động cơ quạt có thể gắn trực tiếp hoặc gắn gián tiếp thông qua dây đai.
Báo giá quạt hướng trục công nghiệp – Ưu điểm nổi bật của quạt
So với các dòng quạt hút công nghiệp khác được bày bán trên thị trường, quạt hướng trục công nghiệp có rất nhiều ưu điểm nổi trội như sau:
- Quạt có thiết kế nhỏ gọn: Nên có thể lắp đặt dễ dàng ở mọi không gian làm việc khác nhau.
- Đem tới lưu lượng gió lớn: Viết thiết kế chiều hút/chiều đẩy song song với nhau, dòng quạt hướng trục có thể đem tới lưu lượng gió lớn.
- Quạt có độ bền cao: Tất cả các sản phẩm quạt hướng trục đều được làm từ vật liệu chất lượng cao có thể hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc khác nhau.
- Độ ồn thấp: Một số mẫu được tích hợp công nghệ giảm tiếng ồn, phù hợp cho không gian cần sự yên tĩnh.
- Hiệu suất vận hành cao: Tạo ra luồng không khí lớn với mức tiêu hao năng lượng thấp.
Những ứng dụng của quạt thông gió hướng trục
Với nhiều ưu điểm nổi bật cùng thiết kế chắc chắn, sản phẩm quạt thông gió hướng trục hiện đang được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Sử dụng trong các hệ thống thông gió, làm mát cho nhà máy, kho hàng, hoặc nhà ga để cải thiện chất lượng không khí.
- Dùng vào các hệ thống điều hòa không khí ở các tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại và khách sạn.
- Sử dụng để hút bụi, khí thải ở các nhà xưởng, nhà máy sản xuất.
- Dùng để hút mùi, hơi nóng ở các nhà bếp ở các nhà hàng, khách sạn.
- Sử dụng để làm mát các thiết bị, máy móc công nghiệp
Báo giá quạt hướng trục công nghiệp cập nhật 2025
Với nhiều ứng dụng khác nhau nhu cầu tìm mua quạt hướng trục công nghiệp cũng vì thế mà tăng cao. Khi tìm mua quạt hướng trục, mọi người thường tìm kiếm bảng giá của sản phẩm.
Báo giá quạt hướng trục công nghiệp sẽ phụ thuộc vào chất liệu, hình dạng, công suất của quạt. Tùy theo mục đích sử dụng, môi trường làm việc mà khách hàng có thể chọn ra 1 sản phẩm bơm phù hợp. Đối với các model bơm có công suất lớn thì giá thành sẽ cao hơn.
Công ty TNHH sản xuất thương mại và công nghiệp Thành Đạt hiện là nhà phân phối uy tín các dòng quạt hướng trục công nghiệp trên thị trường, cung cấp đa dạng mẫu mã với nhiều mức giá khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Quý khách hàng có thể tham khảo báo giá của từng model quạt hướng trục mà Công ty chúng tôi cung cấp tại đây:
STT | Model quạt hướng trục | Thông số động cơ | Đường kính cánh (mm) | Lưu lượng (m3/h) | Áp suất (Pa) | Giá tham khảo |
1 | Kenko KEA-NoD- 4 | 0,75Kw-1460v/p | 400 | 2000-4500 | 250-150 | 4,849,000 |
2 | Kenko KEA-NoD- 4 | 1,1Kw-1460v/p | 400 | 5000-6000 | 250-120 | 5,200,000 |
3 | Kenko KEA-NoD- 5 | 0,75kw-1460v/p | 500 | 6000-9000 | 100-60 | 5,434,000 |
4 | Kenko KEA-NoD- 5 | 1,5kw-1460v/p | 500 | 6200-7000 | 250-150 | 6,058,000 |
5 | Kenko KEA-NoD- 5 | 2,2Kw-1460v/p | 500 | 7000-10000 | 300-200 | 6,552,000 |
6 | Kenko KEA- NoD- 6 | 1,1Kw-1460v/p | 600 | 9000-12000 | 120-90 | 5,512,000 |
7 | Kenko KEA- NoD- 6 | 1,5Kw-1460v/p | 600 | 12000-15000 | 120-100 | 5,863,000 |
8 | Kenko KEA- NoD- 6 | 3kw-1460v/p | 600 | 10200-13500 | 350-230 | 7,176,000 |
9 | Kenko KEA- NoD- 6 | 4kw-1460v/p | 600 | 14000-15000 | 380-300 | 7,982,000 |
10 | Kenko KEA– NoD- 7 | 1,5Kw-1460v/p | 700 | 15000-19000 | 100-80 | 6,578,000 |
11 | Kenko KEA– NoD- 7 | 2,2Kw-1460v/p | 700 | 20000-25000 | 200-100 | 7,111,000 |
12 | Kenko KEA– NoD- 7 | 4Kw-1460v/p | 700 | 15000-17000 | 380-220 | 7,722,000 |
13 | Kenko KEA– NoD- 7 | 5,5Kw-1460v/p | 700 | 17000-20000 | 450-360 | 10,114,000 |
14 | Kenko KEA– NoD- 7 | 7,5Kw-1460v/p | 700 | 20000-24000 | 550-400 | 10,777,000 |
15 | Kenko KEA– NoD- 8 | 3Kw-1460v/p | 800 | 25000-32000 | 150-120 | 9,087,000 |
16 | Kenko KEA– NoD- 8 | 4kw-1460v/p | 800 | 32000-40000 | 250-150 | 9,893,000 |
17 | Kenko KEA– NoD- 8 | 7,5Kw-1460v/p | 800 | 25000-32000 | 400-200 | 12,584,000 |
18 | Kenko KEA– NoD- 8 | 11Kw-1460v/p | 800 | 32000-38000 | 650-400 | 15,899,000 |
19 | Kenko KEA- NoD- 9 | 11Kw-1460v/p | 900 | 38000-44000 | 600-500 | 18,109,000 |
20 | Kenko KEA- NoD- 9 | 15Kw-1460v/p | 900 | 44000-50000 | 600-450 | 20,007,000 |
21 | Kenko KEA– NoD- 9 | 18,5Kw-1460v/p | 900 | 50000-55000 | 700-480 | 20,358,000 |
22 | Kenko KEA-NoD- 10 | 5,5Kw-1460v/p | 1000 | 40000-48000 | 200-160 | 13,793,000 |
23 | Kenko KEA-NoD- 10 | 7,5Kw-1460v/p | 1000 | 40000-45000 | 400-220 | 14,495,000 |
24 | Kenko KEA-NoD- 10 | 11Kw-1460v/p | 1000 | 48000-55000 | 600-500 | 19,344,000 |
25 | Kenko KEA-NoD- 10 | 15Kw-1460v/p | 1000 | 50000-55000 | 700-500 | 21,255,000 |
26 | Kenko KEA-NoD- 10 | 18,5Kw-1460v/p | 1000 | 55000-60000 | 650-550 | 26,195,000 |
27 | Kenko KEA-NoD- 10 | 22Kw-1460v/p | 1000 | 65000-70000 | 820-510 | 27,950,000 |
28 | Kenko KEA-NoD- 11 | 15Kw-1460v/p | 1100 | 60000-70000 | 500-300 | 23,049,000 |
29 | Kenko KEA-NoD- 11 | 22Kw-1460v/p | 1100 | 65000-70000 | 750-650 | 29,237,000 |
30 | Kenko KEA-NoD- 11 | 30Kw-1460v/p | 1100 | 70000-75000 | 900-650 | 34,697,000 |
31 | Kenko KEA-NoD- 12 | 22Kw-1460v/p | 1200 | 75000-80000 | 650-500 | 32,292,000 |
32 | Kenko KEA-NoD- 12 | 37Kw-1460v/p | 1200 | 80000-85000 | 900-750 | 43,173,000 |
>>> Tham khảo thêm: Báo giá quạt công nghiệp
Quý khách hàng xin lưu ý:
- Bảng báo giá quạt hướng trục công nghiệp này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi bất cứ lúc nào mà không cần báo trước.
- Để nhận được báo giá chính xác và chi tiết nhất tại thời điểm quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, mọi người hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline Miền Bắc 0915 266 114 hoặc Hotline Miền Nam 0909 152 999. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, cung cấp thông tin về sản phẩm, tư vấn lựa chọn model quạt phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Ngoài ra, quý khách cũng có thể gửi yêu cầu báo giá qua email thanhdat@maycongnghiep.vn. Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp báo giá cạnh tranh nhất.
Nên mua quạt hướng trục công nghiệp ở đâu để đảm bảo chất lượng
Khi cần tìm mua quạt hướng trục công nghiệp chất lượng, lựa chọn một địa chỉ uy tín là yếu tố vô cùng quan trọng. Đảm bảo quạt có hiệu suất hoạt động tốt, độ bền cao và được bảo hành đầy đủ sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và duy trì hiệu quả công việc.
Một trong những địa chỉ uy tín mà quý khách hàng không thể bỏ qua chính là Công ty Thành Đạt. Thành Đạt luôn cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm quạt hướng trục công nghiệp chính hãng, đa dạng mẫu mã và công suất, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Thành Đạt không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn có đội ngũ nhân viên tư vấn, đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ tận tình, giá cả luôn cạnh tranh, chính sách bảo hành, hậu mãi tận tâm.
Khi lựa chọn mua quạt ly tâm tại Công ty, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá thành sản phẩm.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tại:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH ĐẠT
- Địa chỉ tại Hà Nội: 34 Đường Láng – Ngã Tư Sở – Hà Nội
- Địa chỉ tại TPHCM: 815/7 Hương Lộ 2 – phường Bình Trị Đông A – quận Bình Tân – TPHCM
- Địa chỉ tại Miền Trung 1 : Tầng 1 chung cư Lũng Lô – Hồ Xuân Hương – Vinh Tân – TP Vinh – Nghệ An
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : 440 Ông Ích Khiêm – Vĩnh Trung – Thanh Khê – Đà Nẵng
- Email: thanhdat@maycongnghiep.vn
- Hotline MIỀN BẮC: 0915.266.114
- Hotline MIỀN NAM: 0909.152.999